+ Hiển thị hướng dẫn lắp dây truyền trên màn hình LCD
+ Hiển thị loại dây truyền đang sử dụng trên màn hình LCD.
+ Chọn và hiển thị loại dây truyền dịch màn hình LCD
+ Chọn thể tích giọt truyền
+ Hiển thị thể tích giọt truyền
+ Cài đặt thể tích dịch định truyền
+ Cài đặt thời gian định truyền
+ Có âm báo ở chế độ truyền nhanh Purge/Bolus
+ Xóa thể tích dịch đã truyền
+ Chế độ chờ Standby
+ Cài đặt thời gian chờ trong chế độ chờ (Trong vòng 24 giờ)
+ Điều chỉ nhâm lượng chuông báo động
+ Điều chỉ nhâm lượng bàn phím
+ Có âm báo khi ấn nút STOP
+ Có 5 mức điều chỉnh độ sáng của màn hình LCD
+ Đặt và báo thời gian bảo trì thiết bị từ 1 đến 36 tháng
+ Cài đặt ngày giờ
+ Lưu và xem dữ liệu: xấp xỉ 10.000 sự kiện
+ Phá thiện có nguồn điện lưới AC
+ Có âm báo khi phát hiện có nguồn điện lưới AC
+ Duy trì đường tiêm mở (1 - 3 mL/h)
+ Xóa dịch đã truyền khi máy vẫn đang hoạt động
+ Thay đổi tốc độ khi máy đang hoạt động
+ Có 19 ngôn ngữ để lựa chọn để hiển thị
+ Chọn giai điệu chuông báo
+ Chọn bước cài đặt 100 lần để rút ngắn thời gian cài đặt
+ Truyền nhanh bằng cá chấn và giữ phím
+ Chế độ truyền nhanh không cần ấn và giữ phím
+ Hoạt động ban đêm.
+ Có âm báo khi tắt nguồn.
|